
Chi phí trồng răng là tiêu chí được nhiều người quan tâm khi quyết định chọn một phương pháp và một địa chỉ nha khoa bất kỳ. Tuy nhiên, thực tế, để đưa ra giá trồng răng giả cố định không phải là chuyện đơn giản. Dưới đây là bảng giá tham khảo của Peace Dentistry sẽ là những gợi ban ban đầu dành cho bạn.
Trồng răng implant giá bao nhiêu tiền?
Ghép răng implant là phương pháp trồng răng hiện đại, bao gồm cả thân răng và chân răng (được làm bằng trụ Titanium). Implant được xem là giải pháp bền chắc, an toàn và có độ tích hợp với xương rất cao. Răng được cấy ghép Implant có thể tồn tại vĩnh viễn trong xương mà không gây ra bất cứ tác động hay ảnh hưởng xấu nào cho xương. Phía trên chân răng là một răng sứ có hình thể giống như răng thật đảm bảo và an toàn cho cơ thể, làm tăng tính thẩm mỹ cho ca ghép răng.
Khám và tư vấn trên hệ thống phần mềm cấy ghép Implant: MIỄN PHÍ | ||
Cấy ghép implant: Gồm 3 giai đoạn, chia ra 2 lần thanh toán | ![]() |
Giai đoạn 1: Đặt Implant (Thanh toán chi phí trụ Implant) Giai đoạn 2: Đặt Abutment (Thanh toán chi phí còn lại) Giai đoạn 3: Gắn răng trên Implant |
HÃNG IMPLANT | GIÁ (VND) | |
IMPLANT | ABUTMENT | |
Implant MIS C1 (made in Germany) | 13.990.000 | 5.490.000 |
Implant TEKKA (made in France) | 14.490.000 | 5.990.000 |
Implant Dentium (made in USA) | 11.590.000 | 4.990.000 |
Implant Nobel (made in Switzerland) | 14.990.000 | 6.990.000 |
Implant Nobel Active (made in USA) | 19.990.000 | 7.490.000 |
Implant NR lines (Korea) | 9.990.000 | 4.590.000 |
*Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo
Thông thường chi phí trồng răng vĩnh viễn luôn đi kèm với chất liệu trụ implant đã qua kiểm định là đảm bảo an toàn và chất lượng là tốt nhất.
Cầu răng sứ giá bao nhiêu?
Với phương pháp cầu răng sứ, bác sĩ phải tạo ra một cầu ít nhất 3 răng, gắn với nhau để chụp lên khoảng trống mất răng và cùi răng trụ kế cận. Đây là phương pháp rất khó để xác định phí trồng răng cụ thể vì còn tùy thuộc số răng trên cầu răng và tùy thuộc vào loại sứ bạn lựa chọn để làm cầu răng.
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ (VND) |
Răng sứ kim loại (sườn Ni – Cr, sứ Ceramco 3) | 1 Răng | 1,500,000 |
Răng sứ B1 (hợp kim Cr – Co, sứ Ceramco 3) | 1 Răng | 1,800,000 |
Răng sứ titanium | 1 Răng | 2,500,000 |
Răng sứ Zirconia, Cercon (toàn sứ) | 1 Răng | 4,500,000 |
Răng sứ Paladium | 1 Răng | 5,500,000 |
Răng sứ bán quý (sườn Au 40% – Pt 39%, sứ Ceramco 3) | 1 Răng | Tùy theo giá kim loại quý |
Răng sứ quý kim (sườn Au 74% – Pt 4%, sứ Ceramco 3) | 1 Răng |
Chi phí hàm tháo lắp?
Hàm tháo lắp là phương pháp tiết kiệm chi phí nhất. Hiện có 2 loại hàm tháo lắp đó là hàm tháo lắp bằng nhựa và hàm tháo lắp trên khung kim loại.Do mỗi hàm tháo lắp áp dụng cho các trường hợp có những điểm khác nhau về số răng cần phục hình nên chi phí làm hàm tháo lắp cũng thay đổi tùy vào từng tình huống cụ thể.
Bạn có thể tham khảo mức giá sau:
KỸ THUẬT ĐIỀU TRỊ | PHÂN LOẠI | PHÍ (VNĐ) | ĐVT |
Phục hình răng tháo lắp bán hàm | Răng nhựa Việt Nam cho hàm tháo lắp tạm | 250.000 | 1 răng |
Răng nhựa ngoại (USA, Japan, Germany) | 350.000 | 1 răng | |
Răng composite | 500.000 | 1 răng | |
Răng sứ | 1.200.000 | 1 răng | |
Đệm hàm cứng | 500.000 – 1.200.000 | 1 lần | |
Đệm hàm mềm | 2.500.000 | 1 lần | |
Phục hình răng tháo lắp toàn hàm | Răng nhựa: Super (Ý), Justi (USA) | 8.000.000 | 1 hàm |
Răng composite | 12.000.000 | 1 hàm | |
Răng sứ | 21.000.0000 | 1 hàm |
Đăng ký tư vấn trồng răng
Peace Dentistry khuyên bạn nên thăm khám trực tiếp, chỉ khi đó bác sỹ mới có thể giúp bạn chỉ định được phương pháp thích hợp nhất và xác định được cụ thể trồng răng giả hết bao nhiêu tiền với từng trường hợp.